VN520


              

上鉤

Phiên âm : shàng gōu.

Hán Việt : thượng câu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 上彀, .

Trái nghĩa : , .

1.魚吃了魚餌被鉤住。例魚兒上鉤了, 趕快拉起魚竿!2.比喻受騙上當。例他是騙你的, 可別上鉤!
比喻被誘上當。清.孔尚任《桃花扇》第二四齣:「這有何妨, 太公釣魚, 願者上鉤。」《老殘遊記二編》第四回:「眼前我只要略為撩撥他們下子, 一定上鉤。」


Xem tất cả...