Phiên âm : shàng cháng ménr.
Hán Việt : thượng tràng môn nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舞臺右方的出入口, 因演員大多由此登場, 故稱為「上場門兒」。