Phiên âm : zhàng fū zǐ.
Hán Việt : trượng phu tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
男孩子。古時男女通稱子, 男的稱為「丈夫子」, 女的稱為「女子子」。《戰國策.燕策二》:「非徒不愛子也, 又不愛丈夫子獨甚。」