Phiên âm : yī mǎ bù bèi liǎng ān.
Hán Việt : nhất mã bất bị lưỡng an.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻貞潔女子不再嫁。語出《元史.卷二○一.列女傳二.衣氏傳》:「吾聞一馬不被兩鞍, 吾夫既死, 與之同棺共穴可也。」也作「一馬不被雙鞍」、「一馬不跨兩鞍」。