Phiên âm : nán jìng quán gōng.
Hán Việt : nan cánh toàn công.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
任務無法圓滿的達成。例由於道路規劃欠周全及民眾不守秩序, 使得這次的交通整頓難竟全功。任務無法圓滿的達成。如:「由於道路規劃欠周全, 及民眾不守秩序, 使得這次交通整頓難竟全功。」