Phiên âm : zhú jiàn.
Hán Việt : trục tiệm.
Thuần Việt : .
影響逐漸擴大
♦Dần dần, từ từ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Nhất cá tựu khứ xao na phòng môn, sơ thì đê thanh, trục tiệm thanh cao, trực đáo đắc loạn xao loạn khiếu 一個就去敲那房門, 初時低聲, 逐漸聲高, 直到得亂敲亂叫 (Quyển thập nhất).