Phiên âm : mǎi zuì.
Hán Việt : mãi túy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
買酒喝。比喻行樂或解愁。例自從妻子車禍去世後, 他就常到外頭買醉, 借酒澆愁。買酒喝。比喻行樂或解愁。唐.李白〈梁園吟〉:「沉吟此事淚滿衣, 黃金買醉未能歸。」