Phiên âm : fú tiān.
Hán Việt : phù thiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
海水將天幕浮漂在上。比喻聲勢盛大。唐.錢起〈送僧歸日本〉詩:「浮天滄海遠, 去世法舟輕。」