VN520


              

時間

Phiên âm : shí jiān.

Hán Việt : thời gian.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phiếm chỉ thời khắc ngắn dài. § Thí dụ nhật 日 ngày, niên 年 năm đều là những đơn vị thời gian.
♦Bây giờ, hiện tại. ◇Tây sương kí 西廂記: Tuy nhiên cửu hậu thành giai phối, nại thì gian chẩm bất bi đề 雖然久後成佳配, 奈時間怎不悲啼 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết) Mặc dù sau này sẽ thành lứa đôi tốt đẹp, nhưng giờ đây sao khỏi kêu thương. § Nhượng Tống dịch thơ: Mai sau dù đủ lứa no đôi, Lúc này hồ dễ gượng cười làm khuây.
♦Một khoảng thời gian, nhất đoạn thời gian. ◇Tào Ngu 曹禺: Tha sanh trường tại Bắc Bình đích thư hương môn đệ, hạ kì, phú thi, tác họa, ngận tự nhiên địa tại tha đích sanh hoạt lí chiếm liễu ngận đa đích thì gian 他生長在北平的書香門第, 下棋, 賦詩, 作畫, 很自然地在他的生活裏占了很多的時間 (Bắc Kinh nhân 北京人, Đệ nhất mạc).
♦Có lần, có lúc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nguyên lai thị bổn quản Cao thái úy đích nha nội, bất nhận đắc kinh phụ, thì gian vô lễ 原來是本管高太尉的衙內, 不認得荊婦, 時間無禮 (Đệ thất hồi) Vốn là cậu ấm của quan thầy tôi là Cao thái úy, vì không biết là tiện nội, nên đã có lần vô lễ.
♦Chỉ hệ thống quá khứ, hiện tại, tương lai lưu chuyển liên tục không gián đoạn. § Nói tương đối với không gian 空間.


Xem tất cả...