Phiên âm : mǔ quán zhì.
Hán Việt : mẫu quyền chế.
Thuần Việt : chế độ mẫu quyền.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chế độ mẫu quyền原始公社初期形成的女子在经济上和社会关系上占支配地位的制度由于经营农业、饲养家畜和管理家务,都以妇女为主,又由于群婚,子女只能确认生母,这样就形成了以女子为中心的母系 氏族公社后来被父权制所代替