Phiên âm : chūn nuǎn huā kāi.
Hán Việt : xuân noãn hoa khai .
Thuần Việt : xuân về hoa nở; ngày xuân ấm áp; thời cơ đã đến.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
xuân về hoa nở; ngày xuân ấm áp; thời cơ đã đến. 原義是說春景美麗, 現在常用來比喻有利于工作或學習的大好形勢.