Phiên âm : hàn miáo dé yǔ.
Hán Việt : hạn miêu đắc vũ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
久旱的禾苗及時得到甘霖的滋潤。比喻於困難之際獲得援助。《水滸傳》第五○回:「天幸今得賢弟來此間鎮守, 正如錦上添花, 旱苗得雨。」