Phiên âm : pān téng fù gé.
Hán Việt : phàn đằng phụ cát.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容山路崎嶇, 必須藉助攀爬的力量才能前進。《三國演義》第七○回:「忽見男女數人, 各背小包, 於山僻路攀藤附葛而走。」《儒林外史》第一四回:「又有一座石橋, 甚不好走, 馬二先生攀藤附葛, 走過橋去。」也作「扳藤附葛」、「攀藤攬葛」、「攀蘿附木」。