Phiên âm : jiàn xiào.
Hán Việt : kiến hiệu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 奏效, 收效, 生效, .
Trái nghĩa : , .
♦Có hiệu lực, có kết quả. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Mẫu thân lão bệnh ngọa sàng, Vương Miện bách phương diên y điều trị, tổng bất kiến hiệu 母親老病臥床, 王冕百方延醫調治, 總不見效 (Đệ nhất hồi).