Phiên âm : bá jiè.
Hán Việt : bạt giải.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
唐代科舉制度中應取進士第, 不經外府考試, 直接送往京師禮部應試者, 稱為「拔解」。唐.李肇《唐國史補》卷下:「外府不試而貢者, 謂之拔解。」