Phiên âm : zuò shōu yú lì.
Hán Việt : tọa thu ngư lợi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
利用他人彼此間的衝突矛盾而獲利。例由於廠商眼光短淺, 同業間競相殺價求售, 反使前來招標的外商, 坐收漁利。漁人因鷸蚌相爭而獲利。指利用別人彼此間的衝突矛盾而獲利。如:「由於廠商眼光短淺, 競相降價, 反使前來招標的外商坐收漁利。」
trai cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi。比喻利用別人之間的矛盾而獲得利益。