減少人員.
♦Giảm bớt. ☆Tương tự: tài giảm 裁減. ★Tương phản: gia đa 加多, tăng đa 增多, tăng gia 增加. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Bỉ niên ngưu đa tật dịch, khẩn điền giảm thiểu, cốc giá pha quý, nhân dĩ lưu vong 比年牛多疾疫, 墾田減少, 穀價頗貴, 人以流亡 (Túc Tông Hiếu Chương Đế kỉ 肅宗孝章帝紀).