Phiên âm : qù shā shèng cán.
Hán Việt : khứ sát thắng tàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
以德教感化殘暴的人, 使不再為惡, 便可以省去刑殺。參見「勝殘去殺」條。《梁書.卷二.武帝本紀中》:「思所以振民育德, 去殺勝殘, 解網更張, 置之仁壽。」