Phiên âm : cān zàn.
Hán Việt : tham tán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Dự phần vào việc bàn kế hoạch quân sự.♦Tên chức quan thời nhà Thanh 清 Trung Quốc: như tham tán đại thần 參贊大臣, tham tán biện lí ngoại giao 參贊辦理外交.