Phiên âm : zuò jǐng guān tiān.
Hán Việt : tọa tỉnh quan thiên.
Thuần Việt : .
坐在井底看天。比喻眼界狹小, 所見有限。語本唐.韓愈〈原道〉。例這些看法只是個人坐井觀天的鄙見而已。
坐在井底看天。語本唐.韓愈〈原道〉:「坐井而觀天, 曰天小者, 非天小也。」比喻眼界狹小, 所見有限。《西遊記》第一六回:「我弟子虛度一生, 山門也不曾出去, 誠所謂『坐井觀天』, 樗朽之輩。」《警世通言.卷二一.趙太祖千里送京娘》:「愚妹是女流之輩, 坐井觀天
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trời。
比喻眼光狹小,看到的有限。