Phiên âm : huà méi zhāng chǎng.
Hán Việt : họa mi trương xưởng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
漢人張敞於宣帝任京兆尹時, 他為妻子畫眉, 長安城內傳說他畫的眉毛嫵媚動人。典出《漢書.卷七六.張敞傳》。後比喻為夫妻恩愛。《群音類選.卷六.紅拂記.破鏡重圓》:「分明我拆散鸞凰, 把他青春虛曠, 埋沒了畫眉張敞。」也作「張敞畫眉」。