Phiên âm : láng bèi ér táo.
Hán Việt : lang bái nhi đào.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 抱頭鼠竄, .
Trái nghĩa : , .
狼與狽常相附而行, 離則顛, 故猝遽謂之狼狽。「狼狽而逃」比喻情勢窘迫, 倉皇而逃。如:「小偷誤觸警鈴, 立刻狼狽而逃。」