VN520


              

狼狽而逃

Phiên âm : láng bèi ér táo.

Hán Việt : lang bái nhi đào.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 抱頭鼠竄, .

Trái nghĩa : , .

狼與狽常相附而行, 離則顛, 故猝遽謂之狼狽。「狼狽而逃」比喻情勢窘迫, 倉皇而逃。如:「小偷誤觸警鈴, 立刻狼狽而逃。」


Xem tất cả...