Phiên âm : zhào bàn .
Hán Việt : chiếu biện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cứ theo quy định mà làm việc. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Nhất thiết ứng dụng vật sự khủng hữu tưởng bất đáo đích, thỉnh khai điều chiếu biện 一切應用物事恐有想不到的, 請開條照辦 (Đệ nhị tứ hồi).