VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : khu

Bộ thủ : Mã (馬, 马)

Dị thể :

Số nét : 21

Ngũ hành :

(Danh) Người đi đầu, tiền phong. ◎Như: tiên khu 先驅 người đi trước, bậc tiền bối.
(Động) Ruổi ngựa, đánh roi cho chạy tới trước. ◇Thi Kinh 詩經: Tử hữu xa mã, Phất trì phất khu 子有車馬, 弗馳弗驅 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞).
(Động) Lùa (súc vật). ◎Như: khu ngưu 驅牛 lùa bò.
(Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: nguyện hiệu trì khu 願效馳驅 gắng sức bôn tẩu, tịnh giá tề khu 並駕齊驅 cùng nhau tiến lên.
(Động) Đuổi, xua. ◎Như: khu trừ 驅除 xua đuổi. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: Thị tịch tăng đạo nhập nội khu na 是夕僧道入內驅儺 (Phong tục 風俗) Đêm ấy đoàn thầy tu vào nội làm lễ "khu na" (nghĩa là đuổi tà ma quỷ mị).
(Động) Sai sử, chỉ huy, điều khiển. ◎Như: khu sách 驅策 sai bảo, ra lệnh.
(Động) Theo đuổi, chạy theo. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: Khoa cử chi học, khu nhất thế ư lợi lộc chi trung, nhi thành nhất phiên nhân tài thế đạo, kì tệ dĩ cực 科舉之學, 驅一世于利祿之中, 而成一番人材世道, 其敝已極 (Dữ Phan Tử Thật thư 與潘子實書).
(Động) Bức bách. ◎Như: khu bách 驅迫. ◇Đào Tiềm 陶潛: Cơ lai khu ngã khứ, Bất tri cánh hà chi 飢來驅我去, 不知竟何之(Khất thực 乞食).


Xem tất cả...