Phiên âm : jùn, juàn
Hán Việt : tuyển, tuấn
Bộ thủ : Chuy (隹)
Dị thể : 隽
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Hình) Ý vị, sâu sắc. ◎Như: tuyển vĩnh 雋永, tuyển cú 雋句, tuyển ngữ 雋語: đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa.
(Danh) Thịt béo.
(Danh) Họ Tuyển.
Một âm là tuấn. (Danh) Người tài giỏi vượt trội. § Thông tuấn 俊. ◇Hán Thư 漢書: Tiến dụng anh tuấn 進用英雋 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Đề cử thu dùng những người tài giỏi.
(Hình) Kiệt xuất, xuất chúng. ◎Như: tuấn tài 雋才 tài năng xuất chúng.