Phiên âm : bǎn
Hán Việt : phản
Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)
Dị thể : 坂
Số nét : 6
Ngũ hành :
(Danh) Dốc núi, sườn núi. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Tiền hữu phản, hậu hữu khanh 前有阪, 後有坑 (Đương lai nhật đại nan hành 當來日大難行) Phía trước là dốc núi, phía sau là vực sâu.
(Danh) Đường nhỏ trên eo núi.