VN520


              

Phiên âm : dīng, dìng

Hán Việt : đinh

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể :

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Cái đinh. ◎Như: thiết đinh 鐵釘 đinh sắt, loa ti đinh 螺絲釘 đinh ốc.
(Danh) Vật nhú cao lên, hình trạng như cái đinh.
(Động) Nhìn chăm chú. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Na nha đầu thính thuyết, phương tri thị bổn gia đích da môn, tiện bất tự tiên tiền na đẳng hồi tị, hạ tử nhãn bả Giả Vân đinh liễu lưỡng nhãn 那丫頭聽說, 方知是本家的爺們, 便不似先前那等迴避, 下死眼把賈芸釘了兩眼 (Đệ nhị thập tứ hồi) A hoàn nghe nói, mới biết là người trong họ, không lẩn tránh như trước nữa, cứ dán hai mắt nhìn chòng chọc vào mặt Giả Vân.
(Động) Theo dõi, bám sát.
(Động) Thúc giục, nhắc nhở. ◎Như: nhĩ yếu đinh trước tha cật dược 你要釘著他吃藥 anh phải nhắc nó uống thuốc.
(Động) Đốt, chích (kiến, ong...). § Thông đinh 叮.
Một âm là đính. (Động) Đóng đinh. ◎Như: đính mã chưởng 釘馬掌 đóng móng ngựa.
(Động) Đơm, khâu vá. ◎Như: đính khấu tử 釘扣子 đơm khuy.


Xem tất cả...