VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : cứ

Bộ thủ : Túc (足)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Ngồi dãi thẻ, ngồi xoạc chân ra, ngồi xoạc chân chữ bát, ngồi xổm. ◇Nguyễn Du 阮攸: Xuất giả khu xa nhập cứ tọa 出者驅車入踞坐 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Ra ngoài thì ruổi xe, vào nhà ngồi xoạc chân chễm chệ.
(Động) Ngồi.
(Động) Dựa vào, tựa. ◇Trương Hành 張衡: Ư hậu tắc cao lăng bình nguyên, cứ Vị cứ Kính 於後則高陵平原, 據渭踞涇 (Tây kinh phú 西京賦) Ở sau thì gò cao bình nguyên, nương tựa vào sông Vị sông Kính.
(Động) Chiếm giữ. ◎Như: bàn cứ 盤踞 chiếm đóng.


Xem tất cả...