VN520


              

箕踞

Phiên âm : jī jù.

Hán Việt : ki cứ.

Thuần Việt : ngồi dạng chân.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ngồi dạng chân. 古人席地而坐, 隨意伸開兩腿, 像個簸箕, 是一種不拘禮節的坐法.

♦Ngồi duỗi hai chân (một cách tùy tiện, không câu nệ lễ tiết, như hình cái ki hốt rác). ◇Chiến quốc sách 戰國策: Kha tự tri sự bất tựu, ỷ trụ nhi tiếu, ki cứ dĩ mạ viết 軻自知事不就, 倚柱而笑, 箕踞以罵曰 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh) Kha tự biết là việc không thành, dựa cột mà cười, ngồi xoạc chân ra mắng (vua Tần).