VN520


              

Phiên âm : tàng, chēng

Hán Việt : thảng, tranh

Bộ thủ : Tẩu (走)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: biến 遍, thứ 次, hồi 回. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi 就每日來一趟, 慌慌張張的, 也沒趣兒 (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: nhất thảng trác ỷ 一趟桌椅 một dãy bàn ghế, nhất thảng tự 一趟字 một dòng chữ.
Một âm là tranh. (Động) Nhảy choi choi.