Phiên âm : gēn tàng r.
Hán Việt : cân thảng nhân.
Thuần Việt : theo kịp trình độ chung.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
theo kịp trình độ chung赶上一般人的水平他学习跟上趟儿了。tā xuéxí gēnshàng tàng ér le。nó học hành theo kịp mọi người.kịp; còn kịp来得及