VN520


              

Phiên âm : háo

Hán Việt : hào

Bộ thủ : Thỉ (豕)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Người có tài trí xuất chúng. ◎Như: anh hào 英豪 bậc tài giỏi, văn hào 文豪 nhà văn có tài lớn.
(Danh) Người thủ lĩnh, người trùm. ◎Như: hương hào 鄉豪 người trùm trong một làng.
(Danh) Kẻ mạnh, người có tiền của, thế lực. ◎Như: phú hào 富豪 người giàu có.
(Danh) Lông nhỏ. § Thông hào
(Danh) Họ Hào.
(Danh) Hào trư 豪豬 con nhím.
(Hình) Sảng khoái, không câu thúc. ◎Như: hào mại 豪邁 (hay hào phóng 豪放) rộng rãi phóng túng. ◇Cù Hựu 瞿佑: Tha bác học đa tài, tính cách hào mại 他博學多才, 性格豪邁 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Người đó học rộng nhiều tài năng, tính tình rộng rãi phóng khoáng.
(Hình) Nghĩa hiệp. ◎Như: hào cử 豪舉 hành vi nghĩa hiệp, hành vi cao đẹp.
(Hình) Thế mạnh, lượng nhiều. ◎Như: hào vũ 豪雨 mưa lớn, mưa mạnh. ◇Lục Du 陸游: Tam canh thiên địa ám, Tuyết cấp phong dũ hào 三更天地闇, 雪急風愈豪 (Tuyết dạ 雪夜) Ba canh trời đất u ám, Tuyết gấp gió càng mạnh.
(Hình) Xa hoa. ◎Như: hào hoa 豪華 tiêu pha tốn nhiều.
(Phó) Ngang ngược. ◇Hán Thư 漢書: Bất đắc hào đoạt ngô dân hĩ 不得豪奪吾民矣 (Thực hóa chí hạ 食貨志下) Không được ngang ngược cướp bóc dân ta.


Xem tất cả...