VN520


              

Phiên âm : xūn

Hán Việt : huân

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 17

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cỏ thơm. § Ngày xưa đeo để trừ khí độc, tục gọi là cỏ bội lan 佩蘭. Thứ mọc ở huyện Linh Lăng 零陵 lại càng tốt lắm, cho nên lại gọi là linh lăng hương 零陵香.
(Danh) Hương thơm.
(Danh) Khói, hơi.
(Hình) Đầm ấm, ôn hòa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Huân phong tự nam chí 薰風自南至 (Thủ hạ nam trì độc chước 首夏南池獨酌) Gió ấm áp từ hướng nam đến.
(Động) Hun, xông, nung. § Thông huân 熏. ◎Như: huân ngư 薰魚 hun cá, thế lợi huân tâm 勢利薰心 thế lợi nung nấu lòng người, ý nói cái lòng tham lợi lộc bốc lên như lửa hun nóng vậy.
(Động) Rèn luyện, cảm hóa. ◎Như: huân đào 薰陶 hun đúc.
(Động) Giáo huấn, dạy dỗ.


Xem tất cả...