VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : ki, cơ

Bộ thủ : Võng (网, 罒)

Dị thể :

Số nét : 24

Ngũ hành :

(Danh) Dàm đầu ngựa. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mạc giao ki trập tái tương xâm 莫教羈縶再相侵 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.
(Danh) Búi tóc của bé gái ngày xưa. ◇Lễ Kí 禮記: Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki 翦髮為鬌, 男角女羈 (Nội tắc 內則) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.
(Danh) Khách trọ, lữ khách.
(Danh) Họ Ki.
(Động) Trói, buộc. ◇Giả Nghị 賈誼: Sử kì kí khả đắc hệ nhi ki hề 使騏驥可得係而羈兮 (Điếu Khuất Nguyên văn 弔屈原文) Khiến cho có thể trói buộc ngựa kì ngựa kí được hề.
(Động) Câu thúc, kiềm chế. ◎Như: ki bán 羈絆 ràng buộc, gò bó, bất ki 不羈 không kiềm chế được.
(Động) Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Bất vị ki sầu tổn cựu hào 不爲羈愁損舊豪 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Không vì nỗi buồn xa xứ mà suy giảm hào khí cũ.
§ Còn đọc là .


Xem tất cả...