VN520


              

Phiên âm : wěn

Hán Việt : ổn

Bộ thủ : Hòa (禾)

Dị thể :

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Hình) Yên định, an toàn. ◎Như: an ổn 安穩 yên định, ổn định 穩定 yên định, ổn như Thái san 穩如泰山 yên vững như núi Thái Sơn.
(Hình) Thỏa đáng, thỏa thiếp. ◎Như: ổn đương 穩當 thỏa đáng, thập nã cửu ổn 十拿九穩 mười phần thỏa đáng.
(Hình) Cẩn thận, thận trọng. ◎Như: ổn trọng 穩重 thận trọng.
(Động) Làm cho yên, nắm vững. ◎Như: ổn trụ tình tự 穩住情緒 làm cho yên ổn mối tình cảm.
(Động) Xếp đặt, đặt để, an bài. ◇Tần Phu 秦夫: Giá lưỡng cá hảo vô lễ dã, bả ngã ổn tại trà phường lí, tha lưỡng cá đô tẩu liễu, can ngạ liễu ngã nhất nhật 這兩個好無禮也. 把我穩在茶坊裡, 他兩個都走了, 乾餓了我一日 (Đông Đường Lão 東堂老, Đệ tam chiết) Hai tên đó thật vô lễ, để ta ở tiệm trà, chúng nó hai đứa đều chạy mất, cho ta đói queo cả một ngày.
(Phó) Nhất định, chắc chắn. ◎Như: ổn thao thắng toán 穩操勝算 nắm chắc phần thắng.
(Danh) Ổn bà 穩婆: (1) Bà đỡ, bà mụ. (2) Người đàn bà làm phận sự ngỗ tác 仵作 ngày xưa, tức là một chức quan lại lo việc kiểm nghiệm người tử thương (tương đướng với chức vụ pháp y 法醫 ngày nay). Cũng chỉ người lo việc tẩm liệm người chết.


Xem tất cả...