Phiên âm : pān, pán
Hán Việt : phan
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là tẩy mễ thủy 洗米水.(Danh) Chỗ nước chảy tràn.(Danh) Họ Phan.