VN520


              

Phiên âm : xùn

Hán Việt : tuẫn

Bộ thủ : Ngạt (歹)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Chết theo hoặc táng vật theo người chết. ◎Như: quyết tâm nhất tử tuẫn phu 決心一死殉夫 quyết tâm chết theo chồng.
(Động) Hi sinh tính mạng để đạt được mục đích hoặc chết vì lí tưởng. ◎Như: tuẫn quốc 殉國 chết vì nước.
(Động) Đeo đuổi, tham cầu. ◎Như: tuẫn lợi 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, tuẫn danh 殉名 đem thân quay cuồng theo danh. ◇Nguyễn Du 阮攸: Phù thế thao thao tử tuẫn danh 浮世滔滔死殉名 (Nhị Sơ cố lí 二疏故里) Cuộc đời trôi nổi, bao người chết vì háo danh.


Xem tất cả...