VN520


              

Phiên âm : guì, jǔ

Hán Việt : quỹ, cử

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Danh) Tủ, hòm. ◎Như: y quỹ 衣櫃 tủ áo, thư quỹ 書櫃 tủ sách.
(Danh) Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước. Cũng chỉ quỹ điền 櫃田. ◇Nam Tống Thư 南宋書: Phàm yếu hại chi địa giai trúc thành bảo, kì khả nhân thủy vi hiểm giả, giai tích thủy vi quỹ 凡要害之地皆築城堡, 其可因水為險者, 皆積水為櫃 (Quyển thập tứ).
(Danh) Quầy hàng, cửa hàng. ◎Như: chưởng quỹ 掌櫃 chủ tiệm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ 鄭屠看時, 見是魯提轄, 慌忙出櫃身來唱喏 (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.


Xem tất cả...