VN520


              

Phiên âm : jū, gōu

Hán Việt : câu, cù

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Mộc (木)

(Động) Bắt. ◎Như: bị câu 被拘 bị bắt.
(Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: bất câu tiểu tiết 不拘小節 không câu nệ tiểu tiết.
(Động) Gò bó. ◎Như: bất câu văn pháp 不拘文法 không gò bó theo văn pháp.
(Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: bất câu đa thiểu 不拘多少 không hạn chế nhiều hay ít.
(Hình) Cong. ◇Nguyễn Du 阮攸: Vô bệnh cố câu câu 無病故拘拘 (Thu chí 秋至) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
(Danh) Câu-lư-xá 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
Một âm là . (Danh) § Xem châu cù 株拘.


Xem tất cả...