Phiên âm : chàn
Hán Việt : sám
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : 忏
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Động) Ăn năn, hối ngộ. ◎Như: sám hối 懺悔 ăn năn.(Danh) Kinh sám hối (nhà Phật). ◎Như: bái sám 拜懺 làm lễ cầu cúng, sám pháp 懺法 phép lễ sám hối.