VN520


              

懺悔

Phiên âm : chàn huǐ.

Hán Việt : sám hối.

Thuần Việt : sám hối.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

sám hối. 認識了過去的錯誤或罪過而感覺痛心.

♦(Thuật ngữ Phật giáo) Sám 懺 là dịch âm tiếng Phạn "kṣama", nghĩa là dung nhẫn. Sám hối 懺悔 nghĩa là xin người khác dung nhẫn, tha thứ tội lỗi cho mình. ◇Bát-nhã dịch 般若譯: Nhất giả lễ kính chư Phật; nhị giả xưng tán Như Lai; tam giả quảng tu cúng dường; tứ giả sám hối nghiệp chướng; ngũ giả tùy hỉ công đức; lục giả thỉnh chuyển pháp luân; thất giả thỉnh Phật trụ thế; bát giả thường tùy Phật học; cửu giả hằng thuận chúng sanh; thập giả phổ giai hồi hướng 一者禮敬諸佛; 二者稱讚如來; 三者廣修供養; 四者懺悔業障; 五者隨喜功德; 六者請轉法輪; 七者請佛住世; 八者常隨佛學; 九者恆順眾生; 十者普皆迴向 (Đại phương quảng Phật Hoa Nghiêm kinh 大方廣佛華嚴經, Quyển tứ 0 卷四○).
♦Hối lỗi, xưng tội (Thiên chúa giáo). ◎Như: tha tại thần phụ diện tiền sám hối tòng tiền sở phạm đích thác ngộ 他在神父面前懺悔從前所犯的錯誤.