VN520


              

Phiên âm : chéng

Hán Việt : trừng

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể :

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Động) Trách phạt. ◎Như: tưởng trừng 獎懲 khen thưởng và trách phạt, nghiêm trừng 嚴懲 trừng trị nặng.
(Động) Răn bảo. ◎Như: trừng tiền bí hậu 懲前毖後 răn trước mà cẩn thận về sau.
(Động) Ngăn cấm. ◇Thi Kinh 詩經: Dân chi ngoa ngôn, Ninh mạc chi trừng? 民之訛言, 寧莫之懲 (Tiểu nhã 小雅, Miện thủy 沔水) Những lời sai trái của dân, Há sao không ngăn cấm?
(Động) Hối hận, hối tiếc. ◇Khuất Nguyên 屈原: Thân thủ li hề tâm bất trừng 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Đầu lìa khỏi mình hề, lòng không hối tiếc.


Xem tất cả...