Phiên âm : bó chéng.
Hán Việt : bạc trừng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
輕微的處罰。例你應該給小明一點薄懲, 以免他日後再犯同樣的錯。輕微的懲罰。如:「略施薄懲」。《醒世姻緣傳》第八九回:「蒙老父師如天之度, 僅以薄懲:薛氏趕逐免究, 如衡枷號示眾。」