Phiên âm : chéng yī jǐng zhòng.
Hán Việt : trừng nhất cảnh chúng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
懲罰一人以警戒眾人。《清史稿.卷三五六.谷際岐傳》:「若得懲一儆眾, 自可群知洗濯。」也作「懲一戒百」、「懲一警百」。