Phiên âm : zhì, shì
Hán Việt : trĩ
Bộ thủ : Sơn (山)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Động) Đứng cao sừng sững, đối lập. ◎Như: đối trĩ 對峙 đối lập.
(Động) Sắm đủ, tích trữ.
(Danh) Đất cao ở trong nước. ◇Trương Hành 張衡: Tụ dĩ kinh trĩ 聚以京峙 (Tây kinh phú 西京賦) Tụ lại thành gò đất cao trong nước.