VN520


              

Phiên âm : cháo, zhāo

Hán Việt : trào

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Giễu cợt. ◎Như: trào lộng 嘲弄 đùa cợt, trào tiếu 嘲笑 cười nhạo, trào phúng 嘲諷 cười cợt chế nhạo.
(Động) Quyến rủ, lôi cuốn. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: (Kim Liên) thường bả mi mục trào nhân, song tình truyền ý (金蓮)常把眉目嘲人, 雙睛傳意 (Đệ nhất hồi) (Kim Liên) thường hay đầu mày cuối mắt quyến rủ người, hai con ngươi hàm truyền tình ý.
(Động) Ngâm vịnh. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Trào phong tuyết, lộng hoa thảo 嘲風雪, 弄花草 (Dữ Nguyên Cửu thư 與元九書) Ngâm vịnh gió tuyết, ngoạn thưởng cỏ hoa.
(Động) Chim kêu chíp chíp. ◎Như: lâm điểu trào trào 林鳥嘲嘲 chim rừng chíp chíp.


Xem tất cả...