VN520


              

Phiên âm : cóng

Hán Việt : tùng

Bộ thủ : Hựu (又)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Động) Họp lại, tụ tập. ◎Như: thảo mộc tùng sanh 草木叢生 cỏ cây tụ tập sinh sôi.
(Danh) Lượng từ: bụi, lùm, đám. ◎Như: hoa tùng 花叢 bụi hoa, thảo tùng 草叢 bụi cỏ, nhân tùng 人叢 đám người.
(Danh) Họ Tùng.
(Hình) Đông đúc, rậm rạp, phồn tạp. ◎Như: tùng thư 叢書, tùng báo 叢報 tích góp nhiều sách báo tích góp làm một bộ, một loại, tùng lâm 叢林 rừng rậm. § Ghi chú: Cũng gọi chùa là tùng lâm 叢林 vì xưa Phật tổ thuyết pháp, thường ở các nơi rừng rậm vắng vẻ sạch sẽ, cho tăng chúng tiện chỗ tu hành.


Xem tất cả...