Phiên âm : fǔ
Hán Việt : phủ
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Thủy (水)
(Động) Cúi. ◎Như: ngưỡng quan phủ sát 仰觀俯察 ngửa xem cúi xét.
(Phó) Khiêm từ dùng trong công văn, thư tín ngày xưa, tỏ ý thỉnh cầu. ◎Như: phủ sát 俯察 đoái xét, phủ duẫn 俯允 rủ lòng ưng cho.