VN520


              

Phiên âm : kàng, gāng

Hán Việt : kháng, cang, cương

Bộ thủ : Đầu (亠)

Dị thể : không có

Số nét : 4

Ngũ hành : Mộc (木)

(Hình) Cao. ◎Như: địa thế cao kháng 地勢高亢 thế đất cao.
(Hình) Cao ngạo. ◎Như: bất kháng bất ti 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
(Phó) Quá, thậm. ◎Như: kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá (đại hạn).
(Động) Chống cự. § Thông kháng 抗. ◇Tả truyện 左傳: Kháng đại quốc chi thảo 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
(Động) Che chở, bảo hộ. ◇Tả truyện 左傳: Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
(Danh) Họ Kháng.
Một âm là cang. (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎Như: ách kì cang 搤其亢 chẹn cổ họng.
(Danh) Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú.
§ Ghi chú: Cũng đọc là chữ cương.


Xem tất cả...